Nâng cấp so với Redmi 10 5G
so với bản tiền nhiệm, Redmi 12 bản 5G có nhiều nâng cấp đáng gia, điển hình là thiết, màn hình và hiệu năng.
Nâng cấp thiết kế
Redmi 12 bản 5G mang kiểu dáng vuông vức với khung nhựa và 2 mặt kính Gorilla Glass, tạo sự sang trọng và bền bỉ. Trong khi đó, Redmi 10 5G có thiết kế bo cong tinh tế với toàn bộ phần khung và mặt sau đều bằng nhựa, kính trước Gorilla Glass 3.
Redmi 12 bản 5G | Redmi 10 5G | |
Kiểu dáng | Vuông vức | Bo cong |
Chất liệu | Khung nhựa 2 mặt kính Gorilla Glass |
Khung nhựa Mặt sau nhựa Kính trước Gorilla Glass 3 |
Kích thước | 168.6 x 76.3 x 8.2 mm | 164 x 76.1 x 8.9 mm |
Khối lượng | 199 g | 200 g |
Kích thước của Redmi 12 bản 5G là 168.6 x 76.3 x 8.2 mm, nhẹ 199g, còn Redmi 10 5G tuy có kích thước 164 x 76.1 x 8.9 mm nhỏ hơn nhưng lại nặng hơn 1g với 200g. Mặt trước của Redmi 12 có màn hình đục lỗ cho vẻ đẹp hiện đại hơn màn hình giọt nước của bản tiền nhiệm.
Mở rộng màn hình
Cả Redmi 12 và Redmi 10 đều sở hữu tấm nền màn hình IPS LCD với tần số làm mới 90Hz, mang lại trải nghiệm mượt mà hơn màn hình 60Hz. Redmi 12 có kích thước màn hình 6,79 inch lớn mang đến trải nghiệm hình ảnh rộng rãi hơn so với 6,58 inch của thế hệ trước.
Redmi 12 bản 5G | Redmi 10 5G | |
Tấm nền | IPS LCD, 90Hz | IPS LCD, 90Hz |
Kích thước | 6.79 inch | 6.58 inch |
Độ phân giải | 1080 x 2460 pixel | 1080 x 2408 pixel |
Độ phân giải của Redmi 12 là 1080 x 2460 pixel cho ra tỷ lệ màn hình 20.5:9, trong khi Redmi 10 5G có độ phân giải 1080 x 2408 pixel tỷ lệ 20:9. Như vậy, màn hình của Redmi 12 cũng có kích thước dài hơn một chút so với bản tiền nhiệm.
Nâng cấp hiệu năng
Redmi 12 bản 5G và Redmi 10 5G sử dụng các chip khác nhau. Redmi 12 sử dụng Snapdragon 4 Gen 2 (4 nm) với bốn lõi Cortex-A78 hiệu năng cao và sáu lõi Cortex-A55 tiết kiệm điện, kết hợp với GPU Adreno 613.
Redmi 12 bản 5G | Redmi 10 5G | |
SoC | Snapdragon 4 Gen 2 (4 nm) | Dimensity 700 (7 nm) |
CPU | 2×2.2 GHz Cortex-A78 6×2.0 GHz Cortex-A55 |
2×2.2 GHz Cortex-A76 6×2.0 GHz Cortex-A55 |
GPU | Adreno 613 | Mali-G57 MC2 |
Trong khi đó, Redmi 10 5G sử dụng Dimensity 700 (7 nm) với hai lõi Cortex-A76 và sáu lõi Cortex-A55, cùng với GPU Mali-G57 MC2. Cả hai mẫu điện thoại đều mang lại hiệu suất tốt để xử lý các tác vụ và trải nghiệm chơi game mượt mà.
Tuy nhiên, Snapdragon 4 Gen 2 với lỗi xung nhịp cao là Cortex-A78 cho hiệu suất tốt hơn Cortex-A76 của Dimensity 700 mặc dù cả hai đều có xung nhịp 2.2GHz. GPU Adreno 613 cũng được đánh giá cao hơn Mali-G57 MC2. Vì thế, hiệu năng của Redmi 12 bản 5G với Snapdragon 4 Gen 2 mạnh hơn Redmi 10 5G với Dimensity 700.
Đánh giá Xiaomi Redmi 12 5G
Cùng MobileCity đánh giá thiết bị điện thoại Redmi mới để có cái nhìn chi tiết hơn về chiếc máy.
Thiết kế
Thiết bị được giới thiệu với hình dáng vuông vức, cụm camera kép cùng đèn LED làm nổi bật mặt lưng của mát. Tuy chỉ được hoàn thiện từ khung nhựa nhưng phần mặt lưng được gia công từ kính mang đến vẻ sang trong cho người sở hữu.
Mặt trước được bao phủ bởi màn hình đục lỗ thời thượng. Với không gian hiển thị lớn chiếm trên 85,1% mặt trước. Máy vẫn có thêm jack tai nghe 3.5mm kết nối loa, tai nghe tiện lợi.
Màu sắc
Dự kiến, mẫu điện thoại mới của nhà Redmi sẽ có 3 màu sắc tùy chọn, bao gồm Đen, Xanh dương và Trắng các màu sắc này đều có hiệu ứng đổi màu bắt mắt.
Màn hình
Redmi trang bị thiết bị của mình tấm nền màn hình IPS LCD cho chất lượng hiển thị tươi tắn, màu sắc trung thực, góc nhìn rộng. Với tần số làm mới 90Hz giúp mọi tác vụ sử dụng của người dùng được mượt mà và phản hồi nhanh chóng. Không chỉ vậy, màn hình của máy có độ sáng tối đa 550 nit cao hơn các loại màn hình IPS LCD giá rẻ khác.
Danh sách 5 mẫu điện thoại có màn hình IPS LCD, 90Hz:
Redmi 12 bản 5G | IPS LCD, 90Hz |
Redmi Note 12R | IPS LCD, 90Hz |
Redmi 12 | IPS LCD, 90Hz |
Realme 10 5G | IPS LCD, 90Hz |
Realme 10 | IPS LCD, 90Hz |
Với kích thước 6,79 inch, đi kèm với độ phân giải Full HD+ (1080 x 2460 pixel) cho ra mật độ điểm ảnh 396ppi cho phép hiển thị hình ảnh sắc nét.
Hiệu năng
Redmi 12 bản 5G được trang bị chipset Snapdragon 4 Gen 2 có tiến trình 4 nm với CPU 8 nhân, gồm 2 nhân Cortex-A76 tốc độ 2.2 GHz và 6 nhân Cortex-A55 tốc độ 2.0 GHz. với cấu hình chip này cho phép điện thoại xử lý các tác vụ hàng ngày mượt mà và nhanh chóng. GPU Adreno hỗ trợ hiển thị đồ họa chất lượng cao và trải nghiệm chơi game mượt mà.
Danh sách điện thoại có cùng chip Snapdragon 4 Gen 2:
Redmi 12 bản 5G | Snapdragon 4 Gen 2 |
Redmi Note 12R | Snapdragon 4 Gen 2 |
POCO M6 Pro 5G | Snapdragon 4 Gen 2 |
Kết hợp với bộ nhớ RAM linh hoạt từ 4-8GB và 8GB RAM ảo, người dùng có thể thoải mái chạy nhiều ứng dụng cùng lúc và mở các tác vụ phức tạp. Với cấu hình này, Redmi 12 5G đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng hàng ngày, chơi game và xem nội dung giải trí.
Bộ nhớ
Bạn có thể lựa chọn 1 trong 3 phiên bản RAM, đó là 4GB, 6GB và 8GB. Với dung lượng RAM 4GB cũng đủ cho máy xử ly mượt mà mọi tác vụ. Tuy nhiên, người dùng không thể chạy đa nhiệm được nhiều, vì thế bạn có thể lựa chọn các bản RAM dung lượng lớn hơn là 6GB hay 8GB.
Danh sách 5 điện thoại có RAM 4-8GB:
Redmi 12 bản 5G | RAM 4-8GB |
Redmi Note 12R | RAM 4-8GB |
Redmi 12 | RAM 4-8GB |
Realme 10 5G | RAM 8GB |
Realme Q5 | RAM 6-8GB |
Ngoài ra, nếu bớt dung lượng bộ nhớ trong bạn có thể bật tính năng RAM ao với dung lượng tối đa lên tới 8GB.
Về khả năng lưu trữ, thiết bị có dung lượng bộ nhớ trong 128-256GB, cùng với chuẩn bộ nhớ UFS 2.2 giúp cho mọi tác vụ được xử lý nhanh chóng. Không những thế, bạn cũng có thể mở rộng thêm không gian lưu trữ thông qua thẻ nhớ ngoài.
Camera
Redmi trang bị cho chiếc điện thoại mới của mình hệ thống 3 camera với 2 camera sau và camera selfie đơn phía trước. Cụ thể, cảm biến chính 50MP cùng tính năng tự động lấy nét theo pha PDAF giúp người dùng chụp ảnh dễ dàng. Kết hợp với camera macro 2MP giúp chụp ảnh cận cảnh được tốt hơn.
Danh sách 5 mẫu điện thoại có camera chính 50MP:
Redmi 12 bản 5G | 50MP + 2MP |
Redmi Note 12R | 50MP + 2MP |
Redmi 12 | 50MP + 8MP + 2MP |
Realme 10 5G | 50MP + 2MP + x MP |
Redmi 10 | 50MP + 8MP + 2MP + 2MP |
Phía trước, tại vị trí lỗ đục trên màn hình là camera selfie 8MP cho phép chụp ảnh và đàm thoại video sắc nét. Ngoài ra bạn cũng có thể quay video ở chất lượng cao nhất 1080p với tốc độ 30fps.
Pin, sạc
Cũng như các mẫu điện thoại khác của mình, Redmi trang bị cho Redmi 12 bản 5G viên pin 5000mAh cho thời gian sử dụng lâu dài. Bên cạnh đó, máy đi kèm sạc nhanh 18W giúp rút gọn thời gian sạc hiệu quả.
Redmi 12 bản 5G | Pin 5000mAh, sạc 18W |
Redmi Note 12R | Pin 5000mAh, sạc 18W |
Redmi 12 | Pin 5000mAh, sạc 18W |
Redmi 10 | Pin 5000mAh, sạc 18W |
Vivo Y21 | Pin 5000mAh, sạc 18W |
Có nên mua điện thoại Redmi 12 bản 5G?
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiều về mẫu điện thoại Redmi 12 bản 5G mới ra mắt. Đây là mẫu điện thoại hỗ trợ 5G, hiệu năng mượt mà, ổn định và có thiết kế đẹp. Bên cạnh đó, thiết bị còn có camera chất lượng, màn hình lớn với tần số quét cao và viên pin lớn và tích hợp sạc nhanh.
Reviews
Sản phẩm chưa có đánh giá nào.